Bảng dữ liệu kỹ thuật | 9 tháng 2024 năm XNUMX

BỘT TÓC OSMO PLUS

Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón hữu cơ góp phần tăng cường chất hữu cơ và độ phì cho đất. Sự kết hợp của các nguyên liệu thô hữu cơ tạo nên một loại phân bón phức hợp phức tạp với khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Osmo Hairmeal Plus thường được sử dụng như nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

BỘT TÓC OSMO PLUS

Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón hữu cơ góp phần tăng cường chất hữu cơ và độ phì cho đất. Sự kết hợp của các nguyên liệu thô hữu cơ tạo nên một loại phân bón phức hợp phức tạp với khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Osmo Hairmeal Plus thường được sử dụng như nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

BỘT TÓC OSMO PLUS

Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón hữu cơ góp phần tăng cường chất hữu cơ và độ phì cho đất. Sự kết hợp của các nguyên liệu thô hữu cơ tạo nên một loại phân bón phức hợp phức tạp với khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Hairmeal Plus là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Osmo Hairmeal Plus thường được sử dụng như nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

Giá trị dinh dưỡng

nitơ

Tổng cộng N

12,7%

nitơ

N hữu cơ

12,7%

nitơ

N amoni

0,0%

Phốt phát

P2O5

2,0%

kali

K2O

0,8%

Magnesium

MgO

0,2%

Calcium

CaO

2,8%

Lưu huỳnh

SO3

4,6%

Đặc tính sản phẩm

Hình dạng

viên 4mm

Tỉ trọng

ca. 750 kg/m³

Mùi

trung bình / cao

Chất hữu cơ

> 70%

Vật chất khô

95%

Độ ẩm

5%

C / N

3

pH

5,5

Theo dõi các yếu tố

Bàn là

Fe

600 mg / kg

Mangan

Mn

17,5 mg / kg

Zinc

Zn

200 mg / kg

Copper

Cu

17 mg / kg

Boron

B

13,9 mg / kg

Molypden

Mo

<0,5 mg / kg

Liều lượng trung bình

Cây nông nghiệp

1.000-1.500kg/ha

Cây trồng làm vườn

1.000-2.500kg/ha

Cây vườn

1.000-1.500kg/ha

Thể thao, bãi cỏ, cảnh quan

500-1.500kg/ha

Cây

3-5kg/cây

Phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài như tính chất đất và khí hậu.

Đặc điểm độc đáo

  • Được phê duyệt cho canh tác hữu cơ
  • 100% hữu cơ và sinh thái đã được phê duyệt
  • Tỷ lệ nitơ cao
  • Chậm giải phóng chất dinh dưỡng
  • Tăng cường hoạt động vi sinh vật
  • Cải thiện cấu trúc đất
  • Có thể kết hợp với các loại phân bón khác
  • Kích thích lá, thân và cơ quan sinh dưỡng

Đóng gói sản phẩm

  • Số lượng lớn: KHÔNG

  • Bao lớn: 500kg

  • Túi nhựa: 25 kg
  • Xô: KHÔNG

Kho

Sản phẩm này có thể được bảo quản trong thời gian dài ở nơi thông thoáng, tránh ẩm ướt.

Chứng nhận chất lượng

Được phê duyệt-hữu cơ
Được liệt kê trong danh sách đầu vào cho canh tác hữu cơ ở Đức

Benefert BV | Parklaan 85 | 5613 BB Eindhoven | T +31 (0)6 22 65 10 44 | sales@benefert.com.com | www.benefertnăm