Bảng dữ liệu kỹ thuật | ngày 26 tháng 2024 năm XNUMX

BỘT LÔNG OSMO

Osmo Feathermeal là loại phân hữu cơ góp phần tăng chất hữu cơ cho đất và độ phì nhiêu của đất. Loại nguyên liệu thô được sử dụng tạo ra phân bón hữu cơ có khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Feathermeal là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Bột lông vũ Osmo thường được sử dụng như một nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

BỘT LÔNG OSMO

Osmo Feathermeal là loại phân hữu cơ góp phần tăng chất hữu cơ cho đất và độ phì nhiêu của đất. Loại nguyên liệu thô được sử dụng tạo ra phân bón hữu cơ có khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Feathermeal là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Bột lông vũ Osmo thường được sử dụng như một nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

BỘT LÔNG OSMO

Osmo Feathermeal là loại phân hữu cơ góp phần tăng chất hữu cơ cho đất và độ phì nhiêu của đất. Loại nguyên liệu thô được sử dụng tạo ra phân bón hữu cơ có khả năng giải phóng chất dinh dưỡng có kiểm soát theo thời gian.

Thời gian giải phóng chất dinh dưỡng kéo dài từ tối thiểu 90 ngày cho đến 120 ngày. Osmo Feathermeal là loại phân bón giàu N có khả năng giải phóng Nitơ có kiểm soát. Do hàm lượng nitơ cao nên sự phát triển của roots, lá, thân và cơ quan sinh dưỡng có thể được kích thích. Bột lông vũ Osmo thường được sử dụng như một nguồn N rất hiệu quả trong nông nghiệp sinh học. Loại phân này cũng rất thích hợp để sử dụng bổ sung cho các loại phân bón khác.

Giá trị dinh dưỡng

nitơ

Tổng cộng N

13,0%

nitơ

N hữu cơ

13,0%

nitơ

N amoni

% NB

Phốt phát

P2O5

2,0%

kali

K2O

0,5%

Magnesium

MgO

Calcium

CaO

2,5%

Lưu huỳnh

SO3

5,19%

Đặc tính sản phẩm

Hình dạng

viên 4mm

Tỉ trọng

750 kg / m³

Mùi

trung bình

Chất hữu cơ

70%

Vật chất khô

95%

Độ ẩm

5%

C / N

3,1

pH

5,5

Theo dõi các yếu tố

Bàn là

Fe

520 mg / kg

Mangan

Mn

20,7 mg / kg

Zinc

Zn

195 mg / kg

Copper

Cu

15 mg / kg

Boron

B

<6,0 mg / kg

Molypden

Mo

<0,5 mg / kg

Liều lượng trung bình

Cây nông nghiệp

1.000-1.500kg/ha

Cây trồng làm vườn

1.000-2.500kg/ha

Cây vườn

1.000-1.500kg/ha

Thể thao, bãi cỏ, cảnh quan

500-1.500kg/ha

Cây

2-4kg/cây

Phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài như tính chất đất và khí hậu.

Đặc điểm độc đáo

  • Được phê duyệt cho canh tác hữu cơ
  • 100% hữu cơ và sinh thái đã được phê duyệt
  • Tỷ lệ nitơ cao
  • Tăng cường hoạt động vi sinh vật
  • Cải thiện cấu trúc đất
  • Chậm giải phóng chất dinh dưỡng
  • Có thể kết hợp với các loại phân bón khác
  • Kích thích lá, thân và cơ quan sinh dưỡng

Đóng gói sản phẩm

  • Số lượng lớn: KHÔNG

  • Bao lớn: 500kg, 1.000kg

  • Túi nhựa: 25 kg
  • Xô: KHÔNG

Kho

Sản phẩm này có thể được bảo quản trong thời gian dài ở nơi thông thoáng, tránh ẩm ướt.

Chứng nhận chất lượng

Được phê duyệt-hữu cơ
Được liệt kê trong danh sách đầu vào cho canh tác hữu cơ ở Đức
Demeter

Benefert BV | Parklaan 85 | 5613 BB Eindhoven | T +31 (0)6 22 65 10 44 | sales@benefert.com.com | www.benefertnăm